- In 8 liên, A3
- 18 Kim
- 810 ký tự/giây
- >100 tờ/ngày
- USB,Parraller,Serial
- Rib : 10 triệu ký tự
Máy in kim OKI ML 8810
42,441,000 VND
- Máy in 2 đầu in 9 kim cho chất lượng bản in gần như các máy in sử dụng mực.
- HIệu suất cao nhờ tốc độ in lên đến 720 kí tự trên giây.
- Bản in sắc nét, rõ ràng cho đến bản copy thứ 8.
- Sự tin cậy được thể hiện qua công nghệ OKI Printing Solutions
- Tự động chỉnh độ nghiêng khi cho giấy vào in.
- Cho phép load giấy từ bất cứ nơi nào trong khu vực đặt máy in.
- Tự động kiểm tra và hiện chỉnh phù hợp với độ dày giấy để cho ra bản in tốt nhất.
- Mô phỏng MICROLINE®, IBM® và Epson®
- Auto Load và Zero-Form Tear
- Dễ dàng sử dụng nhờ màn hình LCD
- Giao tiếp USB và Network làm cho máy tương thích với các thiết bị, tiện lợi cho các nhân viên dùng chung máy in
| Chức năng in : | |
| Số đầu kim | 18 kim |
| Số bản in (giấy liên) | 10 liên (1 bản chính + 9 bản sao) |
| Tốc độ in tối đa | 810 ký tự / giây |
| Tốc độ in chuẩn | 720 ký tự / giây |
| Kích cỡ ký tự | 10/12/15/17.1/20 pixels |
| Độ phân giải | 240 x 216 dpi |
| Định dạng chữ | Emphasised, Enhanced, Double With, Double Height, Italics, Outline, Shadows, Bold, Underline, Superscript, Subcript. |
| Font chữ | Courier, Roman, Swiss, Swiss Bold, Orator, Gothic, Prestige, OCR-A, OCR-B, Barcodes. |
| Cổng giao tiếp | Parrallel, USB 2.0, Serial RS-232 |
| Ngôn ngữ in | Epson LQ, IBM PPR, IBM AGM |
| Quản lý giấy: | |
| Giấy liên tục | Ngang: 76,2 - 245 mm |
| Giấy tiêu chuẩn | A3, A4 (210 x 297 mm), A5 (148 x 210 mm) ... |
| Tính năng cơ bản | Tự động cuốn giấy, tự động định vị đầu kim |
| Hướng vào giấy | Top (trên)/ Rear (sau)/ Bottom (đáy) Path, Rear push tractor, Top full tractor, Friction fed cut sheet |
| Thông số chi tiết: | |
| Kích thước (cao x rộng x dài) | 235 x589 x 397 mm |
| Trọng lượng | 20 Kg |
| Bộ nhớ đệm | 256 Kb |
| Độ ồn | 55 dB (ISO 7779) |
| Nguồn điện | 220V-240 VAC |
| Tần số | 50/60 Hz |
| Tuổi thọ đầu kim | 400 triệu kí tự |
| Tuổi thọ băng mực | 10 triệu kí tự |
| Công suất | 12.000 giờ |
| Bảo hành | 1 năm |













